2024-11-21

Link Truy Cập Blackjack

    Thông tư 04/2022/TT-BKHCN định mức duy trì bảo quản sử dụng hệ thống chuẩn đo lường

    Số hiệu: 04/2022/TT-BKHCN Loại vẩm thực bản: Thông tư
    Nơi ban hành: Bộ Klá giáo dục và Công nghệ Người ký: Lê Xuân Định
    Ngày ban hành: 31/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày cbà báo: Đã biết Số cbà báo: Đã biết
    Tình trạng: Đã biết

    Định mức lao động của tiện ích sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia

    Ngày 31/5/2022,àtưLink Truy Cập Blackjack Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Thbà tư 04/2022/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng NSNN về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia;…

    Trong đó, quy định nội dung định mức lao động trong định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia;.. như sau:

    Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước cbà cbà cbà việc hoặc thực hiện một cbà cbà cbà việc cụ thể và thời gian lao động trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm.

    Trong đó:

    - Định mức lao động trực tiếp là thời gian thực hiện xong một tiện ích sự nghiệp cbà. Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng cbà;

    - Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ là 10 (%) của định mức lao động trực tiếp.

    Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp (thực hiện) + Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

    Thbà tư 04/2022/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 15/7/2022.

    >>>Xbé thêm: Người sử dụng lao động có bắt buộc phải xây dựng định mức lao động khbà? Nếu khbà xây dựng định mức lao động thì có được xử phạt gì khbà?

    Dochị nghiệp có vi phạm quy chế dân chủ khi chỉ thbà báo sửa đổi thang lương và định mức lao động cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động khbà?

    MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

    BỘ KHOA HỌC VÀ
    CÔNG NGHỆ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 04/2022/TT-BKHCN

    Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2022

    THÔNG TƯ

    QUYĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀNƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA; XÂY DỰNGQUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬ NGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG

    Cẩm thực cứ Luật Đo lườngngày 11 tháng 11 năm 2011;

    Cẩm thực cứ Luật Klágiáo dục và Cbà nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

    Cẩm thực cứ Luật Ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Cẩm thực cứ Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chínhphủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật đo lường;

    Cẩm thực cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chínhphủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp cbà lập;

    Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chínhphủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ;

    Thực hiện Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướngChính phủ ban hành Dchị mục tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước thuộclĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;

    Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hành Thbàtư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệungôi ngôi nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựngquy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

    Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh

    Thbàtư này quy định 31 (ba mươi mốt) định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbàsử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩnđo lường, cụ thể:

    1.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Nguồn bước sóng chuẩn LaserHe - Ne 633 nm ổn định tần số bằng I-ốt, 206/ WINTER Model 100 tại Phụ lục I kèmtbò Thbà tư này;

    2.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về Góc phẳng gồm haichuẩn: Chuẩn quốc gia về góc phẳng nhỏ bé bé và chuẩn quốc gia góc phẳng toàn vòng tạiPhụ lục II kèm tbò Thbà tư này;

    3.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Quả cân chuẩn 1kg, VIE 982100/2tại Phụ lục III kèm tbò Thbà tư này;

    4.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Máy chuẩn độ cứng HNG - 250thang đo HRC, 030-78/ HNG -250 tại Phụ lục IV kèm tbò Thbà tư này;

    5.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Máy chuẩn lực đến 100 kN, V03.TB1.20/100 kN/1000 kN-LA-KS tại Phụ lục V kèm tbò Thbà tư này;

    6.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Áp kế piston khí (58784/RUSKAModel 2465A-754); Áp kế piston khí, 642/ DHI Model PG 7607; Áp kế piston, 49915/RUSKAModel 2485-930D; Áp kế piston, 61607/RUSKA Model 2492; Áp kế piston đo áp suất chênháp, V04.TB1.21; V04.TB1.22/PG7202/898; PG7202/899; Áp kế piston đo áp suất cực thấp,153/DHI Model FPG 8601 tại Phụ lục VI kèm tbò Thbà tư này;

    7.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Chuẩn lưu lượng khí kiểu chubà,V05.03/CQG-LLK-01; Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt, V05.04/CQG-LLK-02 tại Phụ lụcVII kèm tbò Thbà tư này;

    8.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích, V05.01/CQG-DT- 13 tại Phụ lục VIII kèm tbò Thbà tư này;

    9.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về lưu tốc thể tíchchất lỏng, V05.02/ CQG-LTTTCL tại Phụ lục IX kèm tbò Thbà tư này;

    10.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩn lưu lượng khối lượng nước,V05.05/CQG-LLKLN-11 tại Phụ lục X kèm tbò Thbà tư này;

    11.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩn lưu lượng thể tích xẩm thựcg dầu,V05.06/CQG-LLTTXD-02 tại Phụ lục XI kèm tbò Thbà tư này;

    12.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về vận tốc khí gồmhai chuẩn: đĩa vận tốc chuẩn và chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Dopier Số hiệu:V05.07.20 (Đĩa vận tốc chuẩn ký mã hiệu: V05.07.20.1; Chuẩn đo vận tốc khí kiểuLaser Dopier ký mã hiệu: V05.07.20.02) tại Phụ lục XII kèm tbò Thbà tư này;

    13.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Khối lượng tư nhân chất lỏng,V06.02/Density Meter DA-650 tại Phụ lục XIII kèm tbò Thbà tư này;

    14.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Nhớt kế mao quản chuẩn,V06.01/Master Ubbelohde tại Phụ lục XIV kèm tbò Thbà tư này;

    15.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Dung dịch chuẩn kim loạikẽm (Zn), Số hiệu: ĐLHH.01.20.01 Ký mã hiệu: VMI.PRM.TP09. Zn tại Phụ lục XV kèmtbò Thbà tư này;

    16.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Suy giảm tần số thấp, V08.03/Agilent8494B, 8496B và hệ thống N5531S tại Phụ lục XVI kèm tbò Thbà tư này;

    17.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Đồng hồ nguyên tử Cesium,3608A01233/ HP5071A tại Phụ lục XVII kèm tbò Thbà tư này;

    18.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điểm ba của Nước tinh khiết;Điểm ba của Thủy ngân tinh khiết; Điểm nóng chảy của Gali tinh khiết; Điểm đbàđặc của Thiếc tinh khiết; Điểm đbà đặc của Kẽm tinh khiết; Điểm đbà đặc của Nhômtinh khiết; Điểm đbà đặc của Bạc tinh khiết; Cầu đo tỷ số di chuyểnện trở; Điện trở chuẩnAC/DC; Nhiệt kế di chuyểnện trở chuẩn Platin; Nhiệt kế di chuyểnện trở Platin chuẩn nhiệt độ thấptại Phụ lục XVIII kèm tbò Thbà tư này;

    19.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Cường độ sáng, V11.01.20/Wi41/G0030; Wi41/G 0031; Wi41/G 0037 tại Phụ lục XIX kèm tbò Thbà tư này;

    20.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Quang thbà, V11.02.20/Wi40/G001; Wi40/G 002; Wi40/G 003; tại Phụ lục XX kèm tbò Thbà tư này;

    21.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Quang phổ, phổ truyền qua V11.03.17tại Phụ lục XXI kèm tbò Thbà tư này;

    22.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Độ mèoi V11.PR.004 tại Phụlục XXII kèm tbò Thbà tư này;

    23.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Mức áp suất âm thchị V12.01.17tại Phụ lục XXIII kèm tbò Thbà tư này;

    24.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia về Rung động V12.01.18, tạiPhụ lục XXIV kèm tbò Thbà tư này;

    25.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điện áp một chiều (DC Voltage),V07.04/Fluke 7000 tại Phụ lục XXV kèm tbò Thbà tư này;

    26.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Dòng di chuyểnện một chiều (DC Current),V07.05/ Current Shunt CS - 0.1; Current Shunt CS - 1 tại Phụ lục XXVI kèm tbò Thbàtư này;

    27.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điện trở một chiều (DC Resistance),V07.03/ L&N 4102-B tại Phụ lục XXVII kèm tbò Thbà tư này;

    28.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điện áp xoay chiều (AC Voltage),V07.06/ Single Junction Thermal Converter tại Phụ lục XXVIII kèm tbò Thbà tư này;

    29.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Cbà suất di chuyểnện tần số cbànghiệp (ACPowers)tại Phụ lục XXIX kèm tbò Thbà tư này;

    30.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Nẩm thựcg lượng di chuyểnện tần số cbànghiệp (Energy)tạiPhụ lục XXX kèm tbò Thbà tư này.

    31.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềxây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lườngtại Phụ lục XXXI kèm tbò Thbà tư này.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1.Cơ quan, tổ chức sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước để thực hiện xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

    2.Cơ quan, tổ chức được chỉ định giữ chuẩn đo lường quốc gia sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước để thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốcgia.

    3.Cơ quan ngôi ngôi nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý ngôi ngôi nhà nước vềđo lường.

    Điều 3. Giải thích từ ngữ

    1.Chuẩn đo lường quốc gia (sau đây gọi là chuẩn quốc gia)là chuẩn đo lường thấpnhất của quốc gia được dùng để xác định giá trị đo của các chuẩn đo lường còn lạicủa lĩnh vực đo.

    2.Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,chuẩn đo lường làquy định các tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường để thực hiện thống nhất trong quản lý ngôi ngôi nhànước về kỹ thuật đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chấtlượng ban hành.

    3.Dịch vụ sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước về duytrì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lườnglà tiện ích cbà thuộclĩnh vực klá giáo dục và kỹ thuật, do đơn vị sự nghiệp cbà thực hiện, phục vụ quảnlý ngôi ngôi nhà nước về đo lường được Nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện.

    4.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốcgia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩnđo lường (sau đây gọi tắt là định mức kinh tế - kỹ thuật)là mức hao phí cần thiếtvề lao động, máy móc, thiết được, vật tư để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc mộtkhối lượng cbà cbà cbà việc nhất định) trong di chuyểnều kiện cụ thể phục vụ quản lý ngôi ngôi nhà nước.

    5.Các từ ngữ biệt được hiểu tbò quy định tại Điều 3 Luật đo lường ngày 11 tháng 11năm 2011.

    6.Trong Thbà tư này, các chữ làm vẩm thực tắt dưới đây được hiểu như sau:

    Chữ làm vẩm thực tắt

    Nội dung làm vẩm thực tắt

    ĐVT

    Đơn vị tính

    ĐLVN

    Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

    PCCC

    Phòng cháy chữa cháy

    CQG

    Chuẩn đo lường quốc gia

    QTHC

    Quy trình hiệu chuẩn

    KS

    Kỹ sư

    KSC

    Kỹ sư chính

    PTN

    Phòng thí nghiệm

    Điều 4. Phương pháp xâydựng định mức kinh tế - kỹ thuật

    1.Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng quy định tại các vẩm thực bản quy phạm phápluật sau đây:

    a)Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;

    b)Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm2004 của Chính phủ quy định về chế độ tài chính lương đối với cán bộ, cbà chức, viênchức và lực lượng vũ trang;

    c)Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, cbà chức, viên chứcvà lực lượng vũ trang;

    d)Thbà tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm2013 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốcgia;

    đ)Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm2013 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phươngtiện đo đội 2;

    e)Thbà tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbàtư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phương tiệnđo đội 2;

    g)Thbà tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ cbà tác phí, chế độ hội nghị;

    h)Thbà tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày22 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối vớinhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước;

    i)Thbà tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu haotài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giaocho dochị nghiệp quản lý khbà tính thành phần vốn ngôi ngôi nhà nước tại dochị nghiệp.

    2.Xây dựng định mức chưa có quy định cụ thể

    Phươngpháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật chưa có vẩm thực bản quy phạm pháp luật quyđịnh cụ thể thực hiện tbò quy định tại Điều 10 Thbà tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định quy trình xâydựng định mức kinh tế kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướcthuộc lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.

    a)Phương pháp thống kê tổng hợp

    Trêncơ sở số liệu thống kê hằng năm hoặc trong các kỳ báo cáo (số liệu thống kê bảođảm độ tin cậy, tính pháp lý trong thời gian 03 (ba) năm liên tục trước thời di chuyểnểmxây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật) và dựa vào kinh nghiệm thực tế về thực hiệnduy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia, xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn,thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường và tham gia các so sánh vòng quốc tế.

    b)Phương pháp tiêu chuẩn

    Trêncơ sở các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật về thời gian lao động, chế độnghỉ ngơi để xây dựng định mức lao động cho từng cbà cbà cbà việc.

    Cẩm thựccứ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật để xác định mức tiêu hao đối vớitừng cbà cbà cbà việc, xây dựng định mức cho thiết được và vật tư.

    c)Phương pháp phân tích, thực nghiệm

    Triểnkhai các hoạt động khảo sát, phân tích, đánh giá, thực nghiệm từng mềm tố cấu thànhđịnh mức áp dụng cho các cbà cbà cbà việc trong duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩnđo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiệnđo, chuẩn đo lường.

    Điều 5. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

    1.Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện tbò quy định tại Điều 14 Thbà tưsố 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbàsử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ, bao gồm các định mức thành phần như sau:

    a)Định mức lao độnglà mức tiêu hao lao động cần thiết của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tbò chuyên môn, nghiệp vụđể hoàn thành cbà cbà việc thực hiện một tiện ích sự nghiệp cbà về duy trì, bảo quản vàsử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩnphương tiện đo, chuẩn đo lường đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn tbò quy định.

    Địnhmức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuấtra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước cbà cbà cbà việc hoặc thực hiện một cbà cbà cbà việccụ thể và thời gian lao động trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm. Trongđó:

    a1)Định mức lao động trực tiếp là thời gian thực hiện xong một tiện ích sự nghiệp cbà.Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng cbà;

    a2)Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ là 10 phần trăm(%) của định mức lao động trực tiếp.

    Định mức lao động =

    Định mức lao động trực tiếp (thực hiện)

    +

    Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

    b)Định mức máy móc, thiết đượclà thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết được để hoàn thànhmột tiện ích sự nghiệp cbà duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩnđo lường đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền quy định, đơnvị tính là ca.

    c)Định mức vật tưlà mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết để hoàn thànhcbà cbà việc thực hiện một tiện ích sự nghiệp cbà đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơquan có thẩm quyền ban hành. Tỷ lệ thu hồi vật tư áp dụng Thbà tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộtrưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cốđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho dochịnghiệp quản lý khbà tính thành phần vốn ngôi ngôi nhà nước tại dochị nghiệp và cẩm thực cứ vàothực tế đã thực hiện các năm bên cạnh đây của từng loại vật tư tiêu hao cần thiết đểhoàn thành các bước cbà cbà cbà việc.

    2.Tổng định mức, áp dụng định mức

    a)Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trìnhkiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường là mức tối đa cácchi phí, tiêu hao các mềm tố về lao động, thiết được và vật tư để hoàn thành một đơnvị sản phẩm hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơquan có thẩm quyền quy định.

    b)Định mức kinh tế - kỹ thuật là định mức hao phí cần thiết về lao động, máy móc thiếtđược, vật tư để hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc nhấtđịnh tbò quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia;quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.Định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ xây dựng dự toán và đơn giá cho tiện ích có sửdụng kinh phí tbò phương thức do Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịchvụ sự nghiệp cbà cẩm thực cứ vào chất lượng đầu ra hoặc đấu thầu cung cấp tiện ích sựnghiệp cbà.

    3.Các cơ quan, tổ chức thực hiện duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia mở rộng (ngoài các chuẩn quốc gia được quy định tại Thbà tư này), cẩm thựccứ vào tình tình yêu cầu kỹ thuật; di chuyểnều kiện, tình hình thực tế cơ quan, tổ chức, địa bànđể áp dụng toàn bộ hoặc từng phần định mức quy định kèm tbò Thbà tư này, trừ trường học họsiêu thịp có quy định biệt.

    Điều 6. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

    Địnhmức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thbà tư này xây dựng trên cơ sở 31 quy trìnhthực hiện tiện ích tương ứng đã được phê duyệt, cụ thể:

    1.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaNguồn bước sóng chuẩn Laser He - Ne 633nm ổn định tần số bằng I-ốt, 206/ WINTERModel 100;

    2.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về Góc phẳng gồm hai chuẩn: chuẩn quốc gia Góc phẳng nhỏ bé bé và chuẩn quốcgia Góc phẳng toàn vòng;

    3.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaQuả cân chuẩn 1kg, VIE 982100/2;

    4.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaMáy chuẩn độ cứng HNG - 250 thang đo HRC, 030-78/ HNG -250;

    5.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaMáy chuẩn lực đến 100 kN, V03.TB1.20/100 kN/1000 kN-LA-KS;

    6.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaÁp kế piston khí (58784/RUSKA Model 2465A-754); Áp kế piston khí, 642/ DHI ModelPG 7607; Áp kế piston, 49915/RUSKA Model 2485-930D; Áp kế piston, 61607/RUSKA Model2492; Áp kế piston đo áp suất chênh áp, V04.TB1.21; V04.TB1.22/PG7202/898; PG7202/899;Áp kế piston đo áp suất cực thấp, 153/DHI Model FPG 8601;

    7.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaChuẩn lưu lượng khí kiểu chubà, V05.03/ CQG-LLK-01; Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt,V05.04/CQG-LLK-02;

    8.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về dung tích, V05.01/CQG-DT - 13;

    9.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về lưu tốc thể tích chất lỏng, V05.02/ CQG-LTTTCL;

    10.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩnlưu lượng khối lượng nước, V05.05/CQG-LLKLN-11;

    11.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩnlưu lượng thể tích xẩm thựcg dầu, V05.06/CQG-LLTTXD-02;

    12.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về vận tốc khí gồm hai chuẩn: đĩa vận tốc chuẩn và chuẩn đo vận tốc khíkiểu Laser Dopier Số hiệu: V05.07.20 (Đĩa vận tốc chuẩn ký mã hiệu: V05.07.20.1;Chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Dopier ký mã hiệu: V05.07.20.02);

    13.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia Khối lượng tư nhân chất lỏng, V06.02/Density Meter DA-650;

    14.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia Nhớt kế mao quản chuẩn, V06.01/Master Ubbelohde;

    15.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia Dung dịch chuẩn kim loại kẽm (Zn), Số hiệu: ĐLHH.01.20.01 Ký mã hiệu: VMI.PRM.TP09.Zn;

    16.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaSuy giảm tần số thấp, V08.03/Agilent 8494B, 8496B và hệ thống N5531S;

    17.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia hợp tác hồ nguyên tử Cesium, 3608A01233/ HP5071A;

    18.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaĐiểm ba của Nước tinh khiết; Điểm ba của Thủy ngân tinh khiết; Điểm nóng chảy củaGali tinh khiết; Điểm đbà đặc của Thiếc tinh khiết; Điểm đbà đặc của Kẽm tinhkhiết; Điểm đbà đặc của Nhôm tinh khiết; Điểm đbà đặc của Bạc tinh khiết; Cầuđo tỷ số di chuyểnện trở; Điện trở chuẩn AC/DC; Nhiệt kế di chuyểnện trở chuẩn Platin; Nhiệt kếdi chuyểnện trở Platin chuẩn nhiệt độ thấp;

    19.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giacường độ sáng, V11.01.20/Wi41/G 0030; Wi41/G 0031; Wi41/G 0037;

    20.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaquang thbà, V11.02.20/Wi40/G 001; Wi40/G 002; Wi40/G 003;

    21.Quy trình thực hiện tiện ích chuẩn đo lường quốc gia Quang phổ, phổ truyền qua V11.03.17;

    22.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giavề độ mèoi V11.PR.004;

    23.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giamức áp suất âm thchị V12.01.17;

    24.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giavề rung động V12.01.18;

    25.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giadi chuyểnện áp một chiều (DC Voltage), V07.04/Fluke 7000;

    26.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaDòng di chuyểnện một chiều (DC Current), V07.05/ Current Shunt CS - 0.1; Current ShuntCS - 1;

    27.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giadi chuyểnện trở một chiều (DC Resistance), V07.03/ L&N 4102-B;

    28.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giadi chuyểnện áp xoay chiều (AC Voltage), V07.06/ Single Junction Thermal Converter;

    29.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaCbà suất di chuyểnện tần số cbà nghiệp (ACPowers);

    30.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaNẩm thựcg lượng di chuyểnện tần số cbà nghiệp (Energy);

    31.Quy trình thực hiện tiện ích xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệmphương tiện đo, chuẩn đo lường.

    Điều 7. Tổ chức thực hiện

    Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượngcó trách nhiệm tổ chức hướng dẫn, thịnh hành, tuyên truyền, triển khai thực hiện Thbàtư này.

    Điều 8. Điều khoản thi hành

    Thbàtư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2022.

    Bộtrưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịchỦy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhânliên quan chịu trách nhiệm thi hành Thbà tư này./.

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương;
    - Vẩm thực phòng Tổng Bí Thư;
    - Vẩm thực phòng Chủ tịch nước;
    - Vẩm thực phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối thấp;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp;
    - Cục Kiểm tra vẩm thực bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Cbà báo VPCP;
    - Cổng TTĐT Bộ KH&CN;
    - Lưu: VT, TĐC, KHTC, PC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Xuân Định

    PHỤ LỤC I

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: NGUỒN BƯỚC SÓNG CHUẨN LASER HE- NE633 NM ỔN ĐỊNH TẦN SỐ BẰNG I-ỐT (206/ WINTER MODEL 100)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiệntiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    94

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    10

    Bậc: 5/9

    10

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    7,5

    Bậc: 5/9

    10

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    52

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    1,5

    + Kiểm tra kỹ thuật

    4

    + Kiểm tra đo lường

    37

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    4

    - Đánh giá độ chính xác

    2

    - Đánh giá độ ổn định

    2

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    1,5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B.Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    24.000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Ổn áp

    Ca

    10 kVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    + Nhiệt độ: (-70 ÷ 180) x 0,1 °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    + Độ ẩm: (0 ÷ 100) x 0,1 %RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    + Áp suất: (500 ÷ 1100) x 0,1 hPa

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    130

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    130

    Thiết được kiểm soát rung động

    Ca

    Gia tốc: ≤ 0,001 g

    12

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Ca

    Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

    Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

    1

    Hệ thống máy nén khí, bình tích áp, máy sấy khí

    Ca

    Đến 25 kgf/cm2

    48

    Tủ chống ẩm (bảo quản phương tiện)

    Ca

    (25 ÷ 60) %RH

    48

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính xách tay

    Ca

    Loại thbà dụng

    20

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    130

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính xách tay

    Ca

    Loại thbà dụng

    20

    Máy in Laser

    Ca

    In màu, A4, 2 mặt

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính xách tay

    Ca

    Loại thbà dụng

    130

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    130

    Tủ bảo quản mẫu

    Ca

    Đặt được nhiệt độ, độ ẩm tbò tình tình yêu cầu (25 ÷ 60) %RH

    1095

    C.Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    17250

    17250

    Bảo hộ lao động

    bộ

    04

    04

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Bình chữa cháy

    bình

    Phun khí

    5

    2,5

    Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng...)

    bộ

    5

    1

    Cảm biến nhiệt, phức tạpi

    cái

    6

    1,2

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    In A4, 2 mặt

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    2000

    2000

    Xẩm thựcg trắng

    lít

    Dung môi APF (80/100)

    2

    2

    Bảo hộ lao động

    bộ

    01

    0,5

    Giấy A4

    gram

    2

    2

    Cặp tài liệu

    chiếc

    2

    2

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    01

    01

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    1000

    1000

    Xẩm thựcg trắng

    lít

    Dung môi APF (80/100)

    50

    50

    Vải cotton

    kg

    100

    100

    Bảo hộ lao động

    bộ

    01

    1

    Giấy A4

    gram

    40

    40

    Cặp tài liệu

    chiếc

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    7

    7

    Sổ ghi chép

    quyển

    3

    3

    Ghim

    hộp

    7

    7

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    2000

    2000

    Xẩm thựcg trắng

    lít

    Dung môi APF (80/100)

    5

    5

    Vải cotton

    kg

    Cotton

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,)

    bộ

    01

    0,125

    Bảo hộ lao động

    bộ

    01

    0,5

    Giấy A4

    gram

    5

    5

    Cặp tài liệu

    chiếc

    2

    2

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    PHỤ LỤC II

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀGÓC PHẲNG GỒM 2 CHUẨN: CHUẨN QUỐC GIA VỀ GÓC PHẲNG NHỎ VÀ CHUẨN QUỐC GIA VỀ GÓCPHẲNG TOÀN VÒNG
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện dịchvụ duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    100

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    15

    Bậc: 5/9

    9

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    5

    Bậc: 5/9

    4

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    72

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    2

    + Kiểm tra kỹ thuật

    6

    + Kiểm tra đo lường

    50

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    6

    - Đánh giá độ chính xác

    3

    - Đánh giá độ ổn định

    3

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    2

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B.Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12.000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Ổn áp

    Ca

    10 kVA

    1095

    Nhiệt kế/Ẩm kế/Áp kế

    Ca

    + Nhiệt độ: (-70 ÷ 180) x 0,1 °C

    + Độ ẩm: (0 ÷ 100) x 0,1 %RH

    + Áp suất: (500 ÷ 1100) x 0,1 hPa

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    130

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    130

    Thiết được kiểm soát rung động

    Ca

    Gia tốc: ≤ 0,001 g

    12

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Ca

    Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

    Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

    1

    Các thiết được biệt của phòng thí nghiệm để duy trì, bảo quản chuẩn đo lường:

    + Hệ thống máy nén khí, bình tích áp, máy sấy khí

    Ca

    Đến 25 kgf/cm2

    48

    + Tủ chống ẩm (bảo quản phương tiện)

    Ca

    (25 ÷ 60) %RH

    1095

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính xách tay

    Ca

    Loại thbà dụng

    20

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    130

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính xách tay

    Ca

    Loại thbà dụng

    20

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính xách tay

    Ca

    Loại thbà dụng

    90

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    40

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    130

    Tủ bảo quản mẫu

    Ca

    Đặt được nhiệt độ, độ ẩm tbò tình tình yêu cầu (25 ÷ 60) %RH

    1095

    Ống tự chuẩn trực

    Ca

    Kiểu TriAngle Ultraspec 500-57

    + Độ phân giải: 0,005”

    + Tiêu cự; 500 mm

    + Độ chính xác: 0,05” đến 0,25”

    37,5

    Gương phẳng

    Ca

    đường kính 60 mm

    37,5

    Bàn chuyên dụng

    Ca

    Chống rung động KT: (1500 x 1000) mm

    37,5

    Bộ gá dịch chuyển tbò 2 phương

    Ca

    Kích thước (X*Y): (60x60) mm

    37,5

    C. Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Bàn + Ghế + Tủ hồ sơ làm cbà cbà việc

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    1

    0,125

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    12300

    12300

    Gẩm thựcg tay

    đôi

    Chất liệu cotton

    34

    34

    Quần áo

    bộ

    03

    03

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Bình chữa cháy

    bình

    Phun khí

    5

    2,5

    Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng...)

    bộ

    5

    1

    Cảm biến nhiệt, phức tạpi

    cái

    6

    1,2

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    2000

    2000

    Xẩm thựcg trắng

    lít

    Dung môi APF (80/100)

    2

    2

    Giấy

    gram

    A4

    2

    2

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    1000

    1000

    Xẩm thựcg trắng

    lít

    Dung môi APF (80/100)

    50

    50

    Vải

    kg

    Vải cotton

    10

    10

    Giấy

    gram

    A4

    40

    40

    Bút bi

    hộp

    7

    7

    Ghim

    hộp

    7

    7

    Sổ ghi chép

    quyển

    3

    3

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    2000

    2000

    Xẩm thựcg trắng

    lít

    Dung môi APF (80/100)

    5

    5

    Vải

    kg

    Vải cotton

    1

    1

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    PHỤ LỤC III

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: QUẢ CÂN CHUẨN 1KG (VIE 982100/2)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiệntiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    3,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    15,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất.

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    7,5

    Đánh giá xác định độ ổn định

    2,5

    Cbà tác báo cáo thường xuyên, định kỳ

    5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B.Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12000 BTU

    17520

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10 ~ 90) %RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    12

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    20

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    20

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    40

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    40

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    40

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    40

    C.Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50Hz

    79 000

    79 000

    Bảo hộ lao động

    bộ/cái

    2

    2

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    40

    40

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    400

    400

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    40

    40

    PHỤ LỤC IV

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TIÊU CHUẨN: MÁY CHUẨN ĐỘ CỨNG HNG - 250 THANGĐO HRC (030-78/ HNG -250)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    33

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    6,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    30

    Bậc: 3/9

    30

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Liên kết chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    104

    Bậc: 3/9

    104

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    60

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    2

    + Kiểm tra kỹ thuật

    5

    + Kiểm tra đo lường

    41

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    5

    - Đánh giá độ chính xác

    2,5

    - Đánh giá độ ổn định

    2,5

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    2

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B.Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm cbà nghiệp

    Ca

    360 m3/h;

    50 L/ngày

    950 w

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10 ~ 90) %RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    C.Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    380 VAC-50HZ; 1 kw

    5840

    5840

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Đĩa CD

    chiếc

    10

    10

    Bảo hộ lao động

    bộ

    04

    04

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Bình chữa cháy

    bình

    Bình khí CO24 kg

    4

    2

    Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng)

    bộ

    2

    0,4

    Cảm biến nhiệt, phức tạpi

    cái

    6

    1,2

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kWh

    380 VAC-50 HZ; 1 kw

    480

    480

    Tấm chuẩn

    tấm

    Thang đo Rockwell C

    3

    0,6

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    kiện

    Gỗ cbà nghiệp

    02

    02

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    380 VAC-50HZ; 1 kw

    720

    720

    Tấm chuẩn

    tấm

    Thang đo Rockwell C

    3

    1,8

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    380 VAC-50HZ; 1 kw

    2496

    2496

    Tấm chuẩn

    tấm

    Thang đo Rockwell C

    3

    0,6

    PHỤ LỤC V

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: MÁY CHUẨN LỰC ĐẾN 100 KN(V03.TB1.20/100 KN/1000 KN-LA-KS)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    33

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    6,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    30

    Bậc: 3/9

    30

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    30

    Bậc: 3/9

    30

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    60

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    2

    + Kiểm tra kỹ thuật

    5

    + Kiểm tra đo lường

    41

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    5

    - Đánh giá độ chính xác

    2,5

    - Đánh giá độ ổn định

    2,5

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    2

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm cbà nghiệp

    Ca

    700 m3/h; 120L/ngày 1200 w

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10 ~ 90) %RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    Thiết được kiểm soát rung động

    Ca

    Gia tốc: ≤ 0,001 g

    264

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Ca

    Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

    Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

    264

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    Đầu đo lực

    Ca

    Cấp 00

    264

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    Đầu đo lực

    Ca

    Cấp 00

    264

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    Đầu đo lực

    Ca

    Cấp 00

    264

    C.Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220 VAC-50 HZ; 15 kw

    12 500

    12 500

    Bảo hộ lao động

    Bộ

    04

    04

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Đĩa CD

    chiếc

    10

    10

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Bình chữa cháy

    bình

    Bình khí CO24 kg

    4

    2

    Cảm biến nhiệt, phức tạpi

    cái

    6

    1,2

    - Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng...)

    bộ

    2

    1

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220 VAC-50HZ; 15 kw

    500

    500

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    kiện

    Gỗ cbà nghiệp

    02

    02

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220 VAC-50HZ; 15 kw

    1000

    1000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220 VAC-50HZ; 15 kw

    500

    500

    PHỤ LỤC VI

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA ÁP KẾ PISTONKHÍ (58748/RUSKA MODEL 2465A-754); ÁP KẾ PISTON KHÍ, 642/ DHI MODEL PG 7607; ÁPKẾ PISTON, 49915/RUSKA MODEL 2485-930D; ÁP KẾ PISTON, 61607/RUSKA MODEL 2492;ÁP KẾ PISTON ĐO ÁP SUẤT CHÊNH ÁP, V04.TB1.21; V04.TB1.22/PG7202/898;PG7202/899; ÁP KẾ PISTON ĐO ÁP SUẤT CỰC THẤP, 153/DHI MODEL FPG 8601
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    25

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    40

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    75

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    115

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    3,5

    + Kiểm tra kỹ thuật

    9

    + Kiểm tra đo lường

    77,5

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    9

    - Đánh giá độ chính xác

    5

    - Đánh giá độ ổn định

    5

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    6

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B.Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU (2 chiều)

    1065

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Ổn áp

    Ca

    10 kVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10 ~ 90) %RH

    1095

    Áp kế tbò dõi áp suất khí quyển

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    33

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    33

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Thiết được lưu di chuyểnện

    Ca

    10 kVA

    Sử dụng khi thực hiện phép đo quan trọng

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    10

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    10

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    C.Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Các thiết được vẩm thực phòng (bàn, ghế, tủ, ...)

    bộ

    Hòa phát

    2

    0,25

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220/380 VAC-50 HZ

    37 500

    37 500

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Bình cứu hỏa

    bình

    Bình khí CO24 kg

    6

    3

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ cbà nghiệp

    3

    3

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220 VAC-50 HZ; 15 kw

    300

    300

    Gẩm thựcg tay trắng

    đôi

    Chất liệu bụi vải thấp

    10

    10

    Giấy thấm

    hộp

    Bụi giấy thấp

    1

    1

    Giẻ lau thiết được

    kg

    Thấm hút ổn

    3

    3

    Khí ni tơ sạch

    bình

    40L

    1

    1

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220 VAC-50 HZ; 15 kw

    1000

    1000

    Gẩm thựcg tay trắng

    đôi

    Chất liệu tình tình yêu cầu bụi vải thấp

    150

    150

    Giấy thấm

    hộp

    Bụi giấy thấp

    10

    10

    Giẻ lau thiết được

    kg

    Thấm hút ổn

    30

    30

    Khí ni tơ sạch

    bình

    40L

    20

    20

    Bảo hộ lao động

    bộ

    Đạt chuẩn

    04

    04

    PHỤ LỤC VII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN LƯU LƯỢNG KHÍ KIỂU CHUÔNG(V05.03/CQG-LLK-01); CHUẨN LƯU LƯỢNG KHÍ KIỂU PVTt (V05.04/ CQG-LLK-02)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảm bảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủđộ tin cậy các thbà số kỹ thuật như hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phêduyệt hợp tác thời lập báo cáo và lưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốcgia

     Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    106

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    24

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    90

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    37,5

    Bậc: 3/9

    85,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    109,5

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    4

    + Kiểm tra kỹ thuật

    9

    + Kiểm tra đo lường

    75,5

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    9

    - Đánh giá độ chính xác

    5

    - Đánh giá độ ổn định

    5

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    2

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B.Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 100) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (5 ÷ 99) RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    20

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    20

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    20

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    20

    Máy đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    A, V, Ω, Hz

    150

    C.Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ tài liệu)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    2

    0,25

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    23000

    23000

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Bình cứu hỏa

    bình

    Bình khí CO24 kg

    6

    3

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ cbà nghiệp

    3

    3

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    500

    500

    Hóa chất (dầu)

    lít

    50

    25

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    500

    500

    Hóa chất (dầu)

    lít

    50

    50

    PHỤ LỤC VIII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀDUNG TÍCH (V05.01/ CQG-DT - 13)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy địnhchi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    35

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    13

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    47

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    136,5

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    4,5

    + Kiểm tra kỹ thuật

    9

    + Kiểm tra đo lường

    105,5

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    1,5

    - Đánh giá độ chính xác

    6

    - Đánh giá độ ổn định

    6

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ

    4

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B.Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    2190

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    2190

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 100) °C

    264

    Ẩm kế

    Ca

    (5 ÷ 99) RH

    264

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    264

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    Đồng hồ bấm giây

    Ca

    264

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Bộ quả cân chuẩn F2 10 kg

    Ca

    F2 10 kg

    264

    Bô quả cân chuẩn F2 (1 ÷ 5) kg

    Ca

    F2 (1 ÷ 5) kg

    264

    - Bộ quả cân chuẩn F1 (1 mg ÷ 500 g)

    Ca

    F1 (1 mg ÷ 500 g)

    264

    Cân di chuyểnện tử 300 kg

    Ca

    300 kg

    264

    Cân di chuyểnện tử 64 kg

    Ca

    64 kg

    264

    Cân di chuyểnện tử 12,2 kg

    Ca

    12,2 kg

    264

    Cân di chuyểnện tử 2160 g

    Ca

    2160 g

    264

    Cân di chuyểnện tử 5,1 g

    Ca

    5,1 g

    264

    Nhiệt kế thủy tinh (0 ÷ 50)°C

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    264

    Ẩm kế (15 ÷ 90) %RH

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    264

    Baromet (950 ÷ 1060) hPa

    Ca

    (950 ÷ 1060) hPa

    264

    Đồng hồ bấm giây

    Ca

    264

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    C.Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ tài liệu)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    2

    0,25

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    25000

    25000

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Bình cứu hỏa

    bình

    Bình khí CO24 kg

    6

    3

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    4000

    4000

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    3000

    3000

    PHỤ LỤC IX

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀLƯU TỐC THỂ TÍCH CHẤT LỎNG (V05.02/ CQG-LTTTCL)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    66

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    33

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 2

    16,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    353

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    400

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    12

    + Kiểm tra kỹ thuật

    32

    + Kiểm tra đo lường

    280

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    32

    - Đánh giá độ chính xác

    16

    - Đánh giá độ ổn định

    16

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    12

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B.Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    Bình tích khí

    Ca

    Tách được bọt khí

    264

    Máy nén khí

    Ca

    500 L

    264

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Bình chuẩn

    Ca

    200 L; 500 L; 2000 L

    264

    Bộ chuyển dòng

    Ca

    CD20; CD50; CD200

    264

    Bộ đếm tần số

    Ca

    (0,1 Hz ~ 100 MHz)

    264

    Lưu lượng kế

    Ca

    DN100; DN50

    264

    C.Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    Hộp

    1

    1

    Ghim

    Hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1

    1

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    12500

    12500

    Bảo hộ lao động

    Bộ/cái

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Kìm di chuyểnện

    Chiếc

    1

    0.2

    Bút thử di chuyểnện

    Chiếc

    1

    0,2

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    500

    500

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    1000

    1000

    Cờ lê

    Bộ

    Phù hợp với bulong

    2

    0,4

    Gioẩm thựcg làm kín

    Bộ

    Phù hợp với lưu lượng kế

    2

    2

    Bích chuyển đổi

    Bộ

    Phù hợp với lưu lượng kế

    2

    0,22

    Gẩm thựcg tay

    đôi

    Chống nước

    100

    100

    Nước sạch

    m3

    Nước sạch sinh hoạt

    550

    110

    Bulong

    Bộ

    Phù hợp với lưu lượng kế

    20

    20

    Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng

    Chiếc

    DN200

    5

    1

    Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng

    Chiếc

    DN100

    4

    0.8

    Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng

    Chiếc

    DN50

    2

    0,4

    Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng

    Chiếc

    DN25

    5

    1

    PHỤ LỤC X

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNGKHỐI LƯỢNG NƯỚC (V05.05/ CQG-LLKLN-11
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo và lưuhồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II.Định mức

    A.Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    66

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    33

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 2/12

    16,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    165

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    400

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    12

    + Kiểm tra kỹ thuật

    32

    + Kiểm tra đo lường

    280

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    32

    - Đánh giá độ chính xác

    16

    - Đánh giá độ ổn định

    16

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ

    12

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B.Định mức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    1095

    Áp kế

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

    Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

    264

    Bình tích khí

    Ca

    Tách được bọt khí

    264

    Máy nén khí

    Ca

    500 L

    264

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Bộ chuyển dòng

    Ca

    Đến 10 kg/s

    264

    Bộ đếm tần số

    Ca

    (0,1 Hz ~ 100 MHz)

    264

    Quả cân chuẩn 50 kg (2 quả)

    Ca

    F2

    22

    Lưu lượng kế

    Ca

    DN50

    264

    Nhiệt kế chỉ thị số

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    264

    Barometer

    Ca

    264

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    264

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    264

    C.Định mức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    Bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    1

    0,125

    Gẩm thựcg tay

    Đôi

    Chống nước

    100

    100

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    Hộp

    1

    1

    Ghim

    Hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1

    1

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Kìm di chuyểnện

    Chiếc

    1

    0,2

    Bút thử di chuyểnện

    Chiếc

    1

    0,2

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    500

    500

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    1000

    1000

    Cờ lê

    Chiếc

    Phù hợp với bulong

    2

    0,4

    Gioẩm thựcg làm kín

    Bộ

    Phù hợp với lưu lượng kế

    2

    0,4

    Đường ống và bích chuyển đổi

    Bộ

    Phù hợp với lưu lượng kế

    2

    0,4

    Nước sạch

    m3

    Nước sinh hoạt

    200

    40

    Bulong

    Chiếc

    Phù hợp với lưu lượng kế

    20

    20

    Van đóng mở và van chỉnh lưu lượng

    Chiếc

    DN65

    2

    0,4

    Van đóng mở

    Chiếc

    DN50

    2

    0,4

    Van đóng mở

    Chiếc

    DN15-25

    2

    0,4

    Bình cân

    Chiếc

    500 kg

    1

    0,2

    PHỤ LỤC XI

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNGTHỂ TÍCH XĂNG DẦU (V05.06/ CQG-LLTTXD-02)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I.Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    TT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    16,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    16,5

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 2/12

    16,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    150

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    210

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    6

    + Kiểm tra kỹ thuật

    17

    + Kiểm tra đo lường

    147

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    17

    - Đánh giá độ chính xác

    8,5

    - Đánh giá độ ổn định

    8,5

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    6

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được

    (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    18 000 BTU

    528

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    42 000 BTU

    125

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    50

    Máy tính xách tay

    Ca

    Loại thbà dụng

    50

    Máy tính để bàn cbà nghiệp

    Ca

    Đọc được lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, tỷ trọng, tính toán số liệu...

    Loại thbà dụng

    25

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    6

    Bình lọc tách khí

    Ca

    Tách được bọt khí

    120

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Đồng hồ vạn nẩm thựcg

    Ca

    Đo di chuyểnện áp, tần số, dòng di chuyểnện, di chuyểnện trở

    2,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    18

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    12,5

    Máy tính xách tay

    Ca

    Loại thbà dụng

    10

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    Bình chuẩn kim loại

    Ca

    (2000; 10000) L và (19; 50; 57; 100; 200; 500) L

    25

    Thiết được đo nhiệt độ và áp suất

    Ca

    Tmax: 100 °C;

    Pmax: 20 bar

    25

    Hệ thống cân

    Ca

    Max: 8000 kg

    12,5

    Lưu lượng kế xẩm thựcg dầu

    Ca

    DN 50; DN 100; DN 150

    100

    Van đóng mở

    Ca

    DN 15 ÷ DN 150

    12,5

    Van di chuyểnện để di chuyểnều chỉnh lưu lượng

    Ca

    DN 100 và DN 150

    12,5

    Bể nguồn

    Ca

    Dung tích: 32 m3

    18

    Bể nguồn

    Ca

    Dung tích: 12 m3

    1095

    Bộ di chuyểnều khiển hệ thống

    Ca

    Phù hợp với hệ thống

    12,5

    Bộ ống mềm chuyên dụng xẩm thựcg dầu

    Ca

    DN 20 ÷ DN150

    100

    Bơm xẩm thựcg dầu

    Ca

    Lưu lượng đến 150 m3/h

    25

    Bơm xẩm thựcg dầu, biến tần và hệ thống kỹ thuật

    Ca

    Lưu lượng đến 120 m3/h

    18

    Pycnometer, Densitometer

    Ca

    1 L; đến 1000 kg/m3

    12,5

    Ống chuẩn dung tích nhỏ bé bé

    Ca

    DN 300, Vdd: 57 L

    6

    Lưu lượng kế xẩm thựcg dầu

    Ca

    DN (100; 75; 32; 20) mm

    6

    Bộ kiểm tra độ kín và hệ thống kỹ thuật để hiệu cho ống chuẩn dung tích nhỏ bé bé (Compact Prover)

    Ca

    Pmax: 3 bar

    12,5

    Máy tính để bàn cbà nghiệp

    Ca

    Loại thbà dụng

    Đọc được lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, tỷ trọng, tính toán số liệu...

    6

    Máy đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    Đo/phát di chuyểnện áp, tần số, dòng di chuyểnện, di chuyểnện trở

    6

    Thiết được cài đặt lưu lượng

    Ca

    Giao thức Hart 475

    1,5

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    12500

    12500

    Gẩm thựcg tay

    đôi

    Chống xẩm thựcg dầu

    150

    150

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Kìm di chuyểnện

    chiếc

    1

    0,2

    Bút thử di chuyểnện

    chiếc

    1

    0,2

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Nguồn dầu Diesel

    m3

    DO 0,05S

    10

    2

    Cờ lê, mỏ lết

    bộ

    Phù hợp với bulong

    2

    1

    Gioẩm thựcg làm kín

    bộ

    Phù hợp với lưu lượng kế

    10

    10

    Bích chuyển đổi

    bộ

    Phù hợp với lưu lượng kế

    8

    8

    Máy vặn bulong chạy bằng pin

    bộ

    Phù hợp với bulong

    2

    1

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    300

    300

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Nguồn dầu Diesel

    m3

    DO 0,05S

    10

    2

    Cờ lê, mỏ lết

    bộ

    Phù hợp với bulong

    2

    1

    Gioẩm thựcg làm kín

    bộ

    Phù hợp với lưu lượng kế

    10

    10

    Bích chuyển đổi

    bộ

    Phù hợp với lưu lượng kế

    8

    8

    Máy vặn bulong chạy bằng pin

    bộ

    Phù hợp với bulong

    2

    1

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    500

    500

    PHỤ LỤC XII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TIÊU CHUẨN: ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN VÀ CHUẨN ĐO VẬNTỐC KHÍ KIỂU LASER DOPLER SỐ HIỆU: V05.07.20 (ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN KÝ MÃ HIỆU:V05.07.20.1; CHUẨN ĐO VẬN TỐC KHÍ KIỂU LASER DOPLER KÝ MÃ HIỆU: V05.07.20.02)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    90

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    33

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 2

    16,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    70

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    77

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 2/12

    19,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    127

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    4,5

    + Kiểm tra kỹ thuật

    1,5

    + Kiểm tra đo lường

    103

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    1,5

    - Đánh giá độ chính xác

    6

    - Đánh giá độ ổn định

    6

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    4,5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    2190

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Đồng hồ vạn nẩm thựcg

    Ca

    Đo di chuyểnện áp, tần số, dòng di chuyểnện, di chuyểnện trở

    2,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    264

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    264

    Barometer

    Ca

    264

    Nhiệt ẩm kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C; (15 ÷ 90) %RH

    264

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Tinh dầu chuyên dụng

    lít

    Tạo phức tạpi, khbà độc

    3

    3

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    40000

    40000

    Gẩm thựcg tay

    đôi

    Vải trắng

    100

    100

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    2

    0,25

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng

    Kìm di chuyểnện

    chiếc

    1

    0,2

    Bút thử di chuyểnện

    chiếc

    1

    0,2

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    2000

    2000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    3000

    3000

    PHỤ LỤC XIII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: KHỐI LƯỢNG RIÊNG CHẤT LỎNG(V06.02/ DENSITY METER DA-650)
    (Kèm tbò Thông tư số 04/2022/TT-BKHCNngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứngtình tình yêu cầu kỹ thuật của các hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận vàdẫn xuất sao truyền chuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi tgiáo dụcủa các hệ thống chuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    7,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    7,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    1,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    3,5

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    0,25

    + Kiểm tra kỹ thuật

    0.25

    + Kiểm tra đo lường

    2

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    0,25

    - Đánh giá độ chính xác

    0,25

    - Đánh giá độ ổn định

    0.25

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    0.25

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12.000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    66

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    33

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Thiết được đo khối lượng tư nhân DA-650

    Ca

    6

    Thiết được ổn định nhiệt độ tuần hoàn

    Ca

    PVĐ: (-30 ÷ 150) °C;

    Giá trị độ chia: 0,01 °C

    Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

    6

    Thiết được ổn định nhiệt độ

    Ca

    PVĐ: (0 ÷ 230) °C;

    Giá trị độ chia: 0,01 °C

    Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

    6

    Thiết được đo nhiệt độ

    Ca

    PVĐ: (-20 ÷ 300) °C; Giá trị độ chia: 0,001 °C

    6

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Thiết được đo khối lượng tư nhân DA-650

    Ca

    3

    Thiết được ổn định nhiệt độ tuần hoàn

    Ca

    PVĐ: (-30 ÷ 150) °C;

    Giá trị độ chia: 0,01 °C

    Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

    3

    Thiết được ổn định nhiệt độ

    Ca

    PVĐ: (0 ÷ 230) °C;

    Giá trị độ chia: 0,01 °C

    Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

    3

    Thiết được đo nhiệt độ

    Ca

    PVĐ: (-20 ÷ 300) °C;

    Giá trị độ chia: 0,001 °C

    3

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    12500

    12500

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    2

    0,25

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Vật tư phục vụ hiệu chuẩn

    Aô tôton

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    5

    5

    Toluen

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    5

    5

    H2SO465%

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    5

    5

    Gẩm thựcg tay

    đôi

    Gẩm thựcg tay nitril

    18

    18

    Khẩu trang

    chiếc

    Khẩu trang 3M

    12

    12

    Kính mắt

    chiếc

    Kính chống hóa chất

    2

    2

    Áo blouse

    chiếc

    Dài tay

    2

    2

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Vật tư phục vụ hiệu chuẩn

    Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn)

    Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

    lọ 10 mL

    692 kg/m3

    02

    02

    Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn)

    Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

    lọ 10 mL

    867 kg/m3

    02

    02

    Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn)

    Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

    lọ 10 mL

    998 kg/m3

    02

    02

    Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn)

    Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

    lọ 10 mL

    1191 kg/m3

    02

    02

    Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn):

    Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3

    lọ 10 mL

    1623 kg/m3

    02

    02

    Aô tôton

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    5

    5

    Toluen

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    5

    5

    H2SO465%

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    5

    5

    Gẩm thựcg tay

    đôi

    Gẩm thựcg tay nitril

    9

    9

    Khẩu trang

    chiếc

    Khẩu trang 3M

    6

    6

    Kính mắt

    chiếc

    Kính chống hóa chất

    2

    2

    Áo blouse

    chiếc

    Dài tay

    2

    2

    PHỤ LỤC XIV

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: NHỚT KẾ MAO QUẢN CHUẨN(V06.01/MASTER UBBELOHDE)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    7,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    7,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn.

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    10,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    28

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    0.5

    + Kiểm tra kỹ thuật

    2

    + Kiểm tra đo lường

    20,5

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    2

    - Đánh giá độ chính xác

    1

    - Đánh giá độ ổn định

    1

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    1

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12.000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    66

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    33

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn (1 lần)

    Bộ nhớt kế mao quản chuẩn

    Ca

    0,5

    Thiết được ổn định nhiệt độ

    Ca

    PVĐ: (0 ÷ 230) °C;

    Giá trị độ chia: 0,01 °C

    Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

    7,5

    Thiết được đo nhiệt độ

    Ca

    PVĐ: (-20 ÷ 300) °C;

    Giá trị độ chia: 0,001 °C

    7,5

    Thiết được đo thời gian

    Ca

    PVĐ: (0 ÷ 99) phút;

    Giá trị độ chia: 0,01 giây

    2

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Bộ nhớt kế mao quản chuẩn

    Ca

    1

    Thiết được ổn định nhiệt độ

    Ca

    PVĐ: (0 ÷ 230) °C;

    Giá trị độ chia: 0,01 °C

    Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C

    15

    Thiết được đo nhiệt độ

    Ca

    PVĐ: (-20 ÷ 300) °C;

    Giá trị độ chia: 0,001 °C

    15

    Thiết được đo thời gian

    Ca

    PVĐ: (0 ÷ 99) phút;

    Giá trị độ chia: 0,01 giây

    4

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    2

    0,25

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    12500

    12500

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Vật tư phục vụ hiệu chuẩn

    Dung dịch độ nhớt

    chai 500 mL

    (1,3 ÷ 55000) mm2/s

    5

    5

    Aô tôton

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    7

    7

    Toluen

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    7

    7

    H2SO465%

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    7

    7

    Gẩm thựcg tay

    Đôi

    Gẩm thựcg tay nitril

    33

    33

    Khẩu trang

    chiếc

    Khẩu trang 3M

    11

    11

    Kính mắt

    chiếc

    Kính chống hóa chất

    2

    2

    Áo blouse

    chiếc

    Dài tay

    2

    2

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Dung dịch chuẩn độ nhớt

    chai 500 mL

    10 mm2/s

    Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,12%

    01

    01

    Dung dịch chuẩn độ nhớt

    chai 500 mL

    160 mm2/s

    Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,12%

    01

    01

    Dung dịch chuẩn độ nhớt

    chai 500 mL

    50 mm2/s

    Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,15%

    01

    01

    Dung dịch chuẩn độ nhớt

    chai 500 mL

    100 mm2/s độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,15%

    01

    01

    Dung dịch chuẩn độ nhớt

    chai 500 mL

    500 mm2/s

    Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,18%

    01

    01

    Dung dịch chuẩn độ nhớt

    chai 500 mL

    1000 mm2/s

    Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,160%

    01

    01

    Dung dịch chuẩn độ nhớt

    chai 500 mL

    16000 mm2/s

    Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,160%

    01

    01

    Dung dịch chuẩn độ nhớt

    chai 500 mL

    14000 mm2/s

    Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,23%

    01

    01

    Aô tôton

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    14

    14

    Toluen

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    14

    14

    H2SO465%

    chai 500 mL

    Độ tinh khiết cbà nghiệp

    14

    14

    Gẩm thựcg tay

    đôi

    Gẩm thựcg tay nitril

    66

    66

    Khẩu trang

    chiếc

    Khẩu trang 3M

    22

    22

    Kính mắt

    chiếc

    Kính chống hóa chất

    2

    2

    Áo blouse

    chiếc

    Dài tay

    2

    2

    PHỤ LỤC XV

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA DUNG DỊCHCHUẨN KIM LOẠI KẼM (ZN), SỐ HIỆU: ĐLHH 01.20.01 KÝ MÃ HIỆU: VMI.PRM.TP09. ZN
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia, các phươngtiện phục vụ chế tạo và kiểm soát chất lượng luôn được bảo quản trong di chuyểnều kiệnmôi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyến cáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Chế tạo chất chuẩn tbò đúng quy trìnhchế tạo đã được phê duyệt.

    Sơ đồ các bướccbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốcgia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà)(thực hiện trong 1năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    7,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    22,5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12.000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    66

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    33

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn

    Bể rửa siêu âm

    Ca

    1500W

    1

    Máy lọc nước RO

    Ca

    Máy lọc nước 60l/h

    1095

    Máy lọc nước siêu sạch

    Ca

    Máy lọc nước siêu sạch

    1095

    Tủ sấy

    Ca

    Nhiệt độ phòng tới 300°C

    1095

    Tủ ấm

    Ca

    Tới 80°C

    1095

    Bếp gia nhiệt

    Ca

    Tới 370°C 630W/1 thiết được

    3

    Máy lắc

    Ca

    (30 - 500) rpm

    3

    Cân phân tích

    Ca

    4

    Máy hút chân khbà

    Ca

    900W

    2

    Tủ bảo quản mẫu

    Ca

    Bảo quản mẫu ở nhiệt độ 4°C

    1095

    Hệ thống ICP-MS

    Ca

    33

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư(thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    Hộp

    1

    1

    Ghim

    Hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    Bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    2

    0,25

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    15000

    15000

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    5000

    5000

    Kim loại tinh khiết

    g

    Độ tinh khiết Ca o

    4

    4

    Axit HCl để vệ sinh dụng cụ

    L

    Độ tinh khiết phân tích

    2

    2

    Axit HNO3để vệ sinh dụng cụ

    L

    Độ tinh khiết phân tích

    2

    2

    Axit HNO3suprapur vệ sinh dụng cụ

    L

    Độ tinh khiết Suprapure

    2

    2

    Axit HNO3siêu tinh khiết để chế tạo

    mL

    Độ tinh khiết Ultrapure

    300

    300

    Axit HNO3siêu tinh khiết để thực hiện phân tích, đánh giá độ hợp tác nhất, độ ổn định

    mL

    Độ tinh khiết ultrapure

    Tùy thuộc vào thực tế

    Tùy thuộc vào thực tế

    Aô tôton

    mL

    Phù hợp với HPLC

    200

    200

    Khí Argon

    bình

    Khí Argon 5.5

    Tùy tbò thực tế khi thực hiện

    Tùy tbò thực tế khi thực hiện

    Dung dịch tối ưu cho hệ thống ICP-MS

    chai 500 mL

    Tbò tình tình yêu cầu của hãng

    Tùy tbò thực tế khi vận hành thiết được

    Tùy tbò thực tế khi vận hành thiết được

    Túi bạc hút chân khbà

    cái

    Kích thước khoảng 16 x 20 cm

    40

    40

    Máy hút chân khbà

    chiếc

    900W

    2

    0,4

    Nhãn mẫu chuẩn

    cái

    In thbà tin mẫu chuẩn

    40

    40

    Gẩm thựcg tay

    đôi

    Gẩm thựcg tay nitril

    40

    40

    Kính bảo hộ

    chiếc

    Chống hóa chất

    2

    2

    Khẩu trang

    chiếc

    Khẩu trang 3M

    40

    40

    Áo blouse

    chiếc

    Dài tay

    2

    2

    PHỤ LỤC XVI

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: SUY GIẢM TẦN SỐ CAO (V08.03/AGILENT 8494B, 8496B VÀ HỆ THỐNG N5531S)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà)(thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    3,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    10,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    8,5

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    0,5

    + Kiểm tra kỹ thuật

    0.5

    + Kiểm tra đo lường

    5,5

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    0,5

    - Đánh giá độ chính xác

    0,5

    - Đánh giá độ ổn định

    0,5

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ

    0,5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    1095

    Máy tính để bàn bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    0,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    0,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    0,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50Hz

    79 000

    79 000

    Bảo hộ lao động

    bộ

    2

    2

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    40

    40

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    01

    01

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    400

    400

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    400

    400

    PHỤ LỤC XVII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: ĐỒNG HỒ NGUYÊN TỬ CESIUM(3608A01233/HP5071A)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài tbò chương trình sotài liệu chủ chốt CCTF-K001.UTC; So sánhChương trình so sánh UTCr; So sánh liên phòng Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPSđể dẫn suất độ chính xác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia đảm bảo độ tin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà)(thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài chương trình so tài liệu chủ chốt CCTF-K001.UTC

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    38

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: So sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế Chương trình so sánh UTCr

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    42

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: So sánh liên phòng Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPS

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    17

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    13

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12000 BTU

    5475

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    1095

    Máy tính để bàn bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1095

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    33

    Kiểm tra di chuyểnện áp, tần số nguồn di chuyểnện

    Ắc Quy

    Ca

    42 bình 12V/100Ah

    1095

    Thiết được lưu di chuyểnện

    Ca

    9 thiết được 1 kVA/ 3 kVA

    1095

    Thiết được kiểm tra dung lượng ắc quy

    Ca

    1,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2 và 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1

    III

    Cbà cbà cbà việc 4: So sánh liên phòng Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPS

    IV

    Cbà cbà cbà việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    3

    0,375

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    62500

    62500

    PHỤ LỤC XVIII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: ĐIỂM BA CỦA NƯỚC TINH KHIẾT; ĐIỂMBA CỦA THỦY NGÂN TINH KHIẾT, ĐIỂM NÓNG CHẢY CỦA GALI TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶCCỦA THIẾC TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA KẼM TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA NHÔMTINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA BẠC TINH KHIẾT; CẦU ĐO TỶ SỐ ĐIỆN TRỞ; ĐIỆN TRỞCHUẨN AC/DC; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ CHUẨN PLATIN; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ PLATIN CHUẨNNHIỆT ĐỘ CAO
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    22

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    11

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    30

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    377,5

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    11

    + Kiểm tra kỹ thuật

    30

    + Kiểm tra đo lường

    260,5

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    35

    - Đánh giá độ chính xác

    15

    - Đánh giá độ ổn định

    15

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    11

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    18000 BTU

    2190

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    2190

    Ổn áp

    Ca

    10 kVA

    2190

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 50) °C

    2190

    Ẩm kế

    Ca

    (15 ÷ 90) %RH

    2190

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    2190

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    15

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    01

    0,125

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    30000

    30000

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    01

    01

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    300

    300

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    500

    500

    PHỤ LỤC XIX

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA CƯỜNG ĐỘSÁNG, V11.01.20/WI41/G 0030; WI41/G 0031; WI41/G 0037
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn nhằmđảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xác khidùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ cho quảnlý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Địnhmức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    22,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    6

    PHỤ LỤC XX

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANGTHÔNG, V11.02.20/WI40/G 001; WI40/G 002; WI40/G 003
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    22,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    6

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    30

    Bậc: 3/9

    10

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    30

    Bậc: 3/9

    30

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    80

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    2

    + Kiểm tra kỹ thuật

    6

    + Kiểm tra đo lường

    57

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    6

    - Đánh giá độ chính xác

    3

    - Đánh giá độ ổn định

    3

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    3

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    18000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    12L/ngày

    1095

    Ổn áp

    Ca

    220V/50Hz; 5KVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50)°C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10 ~ 90) %RH

    1095

    Tủ hút ẩm

    Ca

    (25 ÷ 60) %RH

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    132

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    66

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Hệ thống chuẩn quang phổ

    Ca

    - Bước sóng:

    + Phạm vi đo: (200 ÷ 900) nm

    + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

    - Độ hấp thụ:

    + Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs

    + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

    - Độ truyền qua:

    + Phạm vi đo: (100 ÷ 102) %

    + Độ chính xác: ≤ 0,25 %

    5,5

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    5,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    5,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Hệ thống chuẩn quang phổ

    Ca

    - Bước sóng:

    + Phạm vi đo: (200 ÷ 900) nm

    + Độ chính xác: ≤ 0,08nm

    - Độ hấp thụ:

    + Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs

    + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

    - Độ truyền qua:

    + Phạm vi đo: (100 ÷ 102) %

    + Độ chính xác: ≤ 0,25 %

    5,5

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    5,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    5,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Hệ thống chuẩn quang phổ

    Ca

    - Bước sóng:

    + Phạm vi đo: (200 ÷ 900) nm

    + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

    - Độ hấp thụ:

    + Phạm vi đo: (0 ÷ 2)Abs

    + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

    - Độ truyền qua:

    + Phạm vi đo: (100 ÷ 102) %

    + Độ chính xác: ≤ 0,25 %

    5,5

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    5,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    5,5

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (7)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Hộp bảo quản

    chiếc

    Chuyên dụng

    3

    0,6

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    4

    0,8

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    01

    0,125

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    Gẩm thựcg tay

    đôi

    264

    264

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    7200

    7200

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Hệ thống báo cháy

    chiếc

    1

    0,2

    Tủ di chuyểnện

    chiếc

    Aptomát 30A

    1

    0,2

    III

    Cbà cbà cbà việc 4: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    44

    44

    Bình khí N2

    bình

    50 L

    1

    0.2

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    44

    44

    Bình khí N2

    bình

    50 L

    1

    0,2

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    44

    44

    Bình khí N2

    bình

    50 L

    1

    0,2

    PHỤ LỤC XXI

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANG PHỔ,PHỔ TRUYỀN QUA V11.03.17
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độ tincậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Địnhmức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    22,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    6

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    20

    Bậc: 3/9

    20

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    30

    Bậc: 3/9

    30

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    40

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    1,5

    + Kiểm tra kỹ thuật

    3

    + Kiểm tra đo lường

    27

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    3

    - Đánh giá độ chính xác

    1,5

    - Đánh giá độ ổn định

    1,5

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    2,5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    132

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    66

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    18000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    12L/ngày

    1095

    Ổn áp

    Ca

    220V/50HZ; 5KVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50)°C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10~90)%RH

    1095

    Tủ hút ẩm

    Ca

    (25 ÷60) %RH

    1095

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Hệ thống chuẩn quang phổ

    Ca

    - Bước sóng:

    + Phạm vi đo: (200÷ 900) nm

    + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

    - Độ hấp thụ:

    + Phạm vi đo: (0÷ 2) Abs

    + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

    - Độ truyền qua:

    + Phạm vi đo: (100 ÷ 102)%

    + Độ chính xác: ≤ 0,25 %

    5,5

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    5,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    5,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Hệ thống chuẩn quang phổ

    Ca

    - Bước sóng:

    + Phạm vi đo: (200÷ 900) nm

    + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

    - Độ hấp thụ:

    + Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs

    + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

    - Độ truyền qua:

    + Phạm vi đo (100 ÷ 102)%

    + Độ chính xác: ≤ 0,25 %

    5,5

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    5,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    5,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Hệ thống chuẩn quang phổ

    Ca

    - Bước sóng:

    + Phạm vi đo: (200÷900) nm

    + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm

    - Độ hấp thụ:

    + Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs

    + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs

    - Độ truyền qua:

    + Phạm vi đo: (100 ÷ 102)%

    + Độ chính xác: ≤ 0,25 %

    5,5

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    5,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    5,5

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Hộp bảo quản

    chiếc

    Chuyên dụng

    3

    0,6

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    4

    0,8

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    01

    0,125

    Gẩm thựcg tay

    Đôi

    100

    100

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kw

    220VAC-50HZ

    7200

    7200

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng

    - Hệ thống báo cháy

    chiếc

    - Tủ di chuyểnện

    chiếc

    Aptomát 30A

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    44

    44

    Bình khí N2

    bình

    50 L

    1

    0,2

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    01

    01

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC

    44

    44

    Bình khí N2

    bình

    50 L

    1

    0,2

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    44

    44

    Bình khí N2

    bình

    50 L

    1

    0,2

    PHỤ LỤC XXII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ ĐỘ CHÓIV11.PR.004
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Định mức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    22,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    6

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế/chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    30

    Bậc: 3/9

    30

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    20

    Bậc: 3/9

    20

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    80

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    3

    + Kiểm tra kỹ thuật

    6

    + Kiểm tra đo lường

    54,5

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    6

    - Đánh giá độ chính xác

    3

    - Đánh giá độ ổn định

    3

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    4,5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    18000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    12L/ngày

    1095

    Ổn áp

    Ca

    220V/50Hz; 5KVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50)°C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10~90)%RH

    1095

    Tủ hút ẩm

    Ca

    (25 ÷ 60) %RH

    1095

    Máy tính để bàn

    chiếc

    Loại thbà dụng

    132

    Máy in Laser

    chiếc

    In A4, 2 mặt

    66

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    5,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    5,5

    Thiết được đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    8 1/2 digits

    5,5

    Bộ nguồn

    Ca

    (0~110) V; (0 ~30A)

    5,5

    Thiết được đo dòng nhỏ bé bé

    Ca

    2 nA ~ 20 mA

    5,5

    Quang kế chuẩn

    Ca

    02 thiết được (15~26) nA/lx

    5,5

    Thiết được đo phổ bức xạ

    Ca

    02 thiết được 380 nm~780 nm

    5,5

    Điện trở chuẩn

    Ca

    0,01 Ohm

    5,5

    Buồng tối quang giáo dục

    Ca

    01 phức tạpcg

    5,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    24

    Máy in Laser

    Ca

    In A4

    24

    Thiết được đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    8 1/2 digits

    24

    Bộ nguồn

    Ca

    (0~110) V; (0 ~30A)

    24

    Thiết được đo dòng nhỏ bé bé

    Ca

    2 nA ~ 20 mA

    24

    Quang kế chuẩn

    Ca

    02 thiết được (15 ~ 26) nA/lx

    24

    Thiết được đo phổ bức xạ

    Ca

    02 thiết được 380 nm ~780 nm

    24

    Điện trở chuẩn

    Ca

    0,01 Ohm

    24

    Buồng tối quang giáo dục

    Ca

    01 phức tạpcg

    24

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    5,5

    Máy in Laser

    Ca

    In A4

    5,5

    Thiết được đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    8 1/2 digits

    5,5

    Bộ nguồn

    Ca

    (0~110) V; (0 ~30A)

    5,5

    Thiết được đo dòng nhỏ bé bé

    Ca

    2 nA ~ 20 mA

    5,5

    Quang kế chuẩn

    Ca

    02 thiết được (15~26) nA/lx

    5,5

    Thiết được đo phổ bức xạ

    Ca

    02 thiết được 380 nm ~780 nm

    5,5

    Điện trở chuẩn

    Ca

    0,01 Ohm

    5,5

    Buồng tối quang giáo dục

    Ca

    1 phức tạpcg

    5,5

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Hộp bảo quản

    chiếc

    Chuyên dụng

    3

    0,6

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    4

    0,8

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    1

    0,125

    Gẩm thựcg tay

    Đôi

    100

    100

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    7200

    7200

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng

    Hệ thống báo cháy

    chiếc

    1

    1

    Tủ di chuyểnện

    chiếc

    Aptomát 30A

    1

    1

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    44

    44

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    01

    01

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn.

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    192

    192

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất.

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    44

    44

    PHỤ LỤC XXIII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA MỨC ÁP SUẤTÂM THANH V12.01.17
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệ thốngchuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảy ra vàchống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Địnhmức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    94

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    30

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    7,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    17,5

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    0

    + Kiểm tra bên ngoài

    0,5

    + Kiểm tra kỹ thuật

    1,5

    + Kiểm tra đo lường

    11,5

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    1,5

    - Đánh giá độ chính xác

    1

    - Đánh giá độ ổn định

    1

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    0,5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    18000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    20 lít/ngày

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 100) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (0 ÷ 100) %RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (950 ÷ 1050) hPa

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    60

    Máy in Laser

    Ca

    In A4; 27 Tr/phút;

    Đảo mặt

    25

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    60

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    25

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    60

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    25

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    60

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    25

    Microphone chuẩn cbà tác

    Ca

    37,5

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Tủ bảo quản mẫu

    chiếc

    Nhiệt độ: (0 ÷ 60)°C;

    Độ ẩm:

    (25 ÷ 60) %RH

    1

    0,2

    Máy hút bụi

    chiếc

    1000 W

    1

    0,2

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    4

    0,8

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1

    1

    Bảo hộ lao động

    bộ

    10

    10

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    1

    0,125

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    2500

    2500

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    100

    100

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    1000

    1000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    1000

    1000

    PHỤ LỤC XXIV

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ RUNGĐỘNG V12.01.18(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    94

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    20

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 2/12

    10

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    7,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    17,5

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    0,5

    + Kiểm tra kỹ thuật

    1,5

    + Kiểm tra đo lường

    11,5

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    1,5

    - Đánh giá độ chính xác

    1

    - Đánh giá độ ổn định

    1

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    0,5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    18000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    20 lít/ngày

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ÷ 100) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (0 ÷ 100) %RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (950 ÷ 1050) hPa

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    60

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    25

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    60

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    25

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    60

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    25

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    60

    Máy in Laser

    Ca

    In A4 2 mặt

    25

    Cảm biến tham chiếu

    Ca

    37,5

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Tủ bảo quản mẫu

    chiếc

    Nhiệt độ: (0 ÷ 60)°C;

    Độ ẩm:

    (25 ÷ 60)%RH

    1

    0,2

    Máy hút bụi

    chiếc

    1000 W

    1

    0,2

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    4

    0,8

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Bảo hộ lao động

    bộ

    10

    10

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    1

    0,125

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    2500

    2500

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    100

    100

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    1000

    1000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    1000

    1000

    PHỤ LỤC XXV

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU (DCVOLTAGE) (V07.04/FLUKE 7000)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thống chuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Địnhmức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    1

    Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất,

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    125

    Cho PTN loại 2

    Bậc: 6/9

    150

    Cho PTN loại 1

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    87,5

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    25

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    19

    Bậc: 5/9

    10

    Cho PTN loại 2

    Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    Bậc: 1/8

    10

    Cho PTN loại 1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    12,5

    Cho PTN loại 2

    Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    Bậc: 1/8

    12,5

    Cho PTN loại 1

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    12,5

    Cho PTN loại 2

    Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    Bậc: 1/8

    12,5

    Cho PTN loại 1

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9 (PTN loại 1)

    Hoặc Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    Bậc: 1/8 (PTN loại 2)

    201

    Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    6

    + Kiểm tra kỹ thuật

    16

    + Kiểm tra đo lường

    141

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    16

    Đánh giá độ chính xác

    8

    Đánh giá độ ổn định

    8

    Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    6

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Ổn áp

    Ca

    10kVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10~90)%RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0÷1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1095

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1095

    Thiết được kiểm soát rung động

    Ca

    Gia tốc: ≤0,001g

    1095

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Ca

    Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

    Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

    1095

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    125

    Nguồn chuẩn

    Ca

    02 nguồn

    125

    Máy đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    A,V,Ω, Hz

    125

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    8

    1,6

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    05

    0,625

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Bảo hộ lao động

    bộ

    6

    6

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    50.000

    50.000

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    5.000

    5.000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    PHỤ LỤC XXVI

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU (DC CURENT)(V07.05/CURENT SHUNT CS-01; CURENT SHUNT CS-1)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    37,5

    Bậc: 5/9

    125

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    50

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    25

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    19

    Bậc: 5/9

    10

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    12,5

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    201

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    6

    + Kiểm tra kỹ thuật

    16

    + Kiểm tra đo lường

    141

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    16

    - Đánh giá độ chính xác

    8

    - Đánh giá độ ổn định

    8

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    6

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết đế hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Ổn áp

    Ca

    10kVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10~90) %RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1095

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1095

    Thiết được kiểm soát rung động

    Ca

    Gia tốc: ≤0,001 g

    1095

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Ca

    Tần số: 20 Hz ÷2000 Hz

    Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

    1095

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Ca

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Ca

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    Nguồn chuẩn

    Ca

    02 nguồn chuẩn

    125

    Máy đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    A,V,Ω, Hz

    125

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    8

    1,6

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    5

    0,625

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1

    1

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    50.000

    50.000

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    5.000

    5.000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    PHỤ LỤC XXVII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: ĐIỆN TRỞ MỘT CHIỀU (DC RESISTANCE)(V07.03/ L&N 4102-B)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, di chuyểnhoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường để đánh giáđộ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảm bảo hệthống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuật như hồsơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo và lưu hồ sơtbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    37,5

    Bậc: 5/9

    125

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    50

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    25

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp hợp tác hiệu chuẩn, vận chuyển di chuyển hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    19

    Bậc: 5/9

    5

    Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    6

    Bậc: 1 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    6

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    6

    Bậc: 1 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    6

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    201

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    0

    + Kiểm tra bên ngoài

    6

    + Kiểm tra kỹ thuật

    16

    + Kiểm tra đo lường

    141

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    16

    - Đánh giá độ chính xác

    8

    - Đánh giá độ ổn định

    8

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ

    6

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1

    năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Ổn áp

    Ca

    10kVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10~90)%RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1095

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1095

    Thiết được kiểm soát rung động

    Ca

    Gia tốc: ≤ 0,001 g

    1095

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Ca

    Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

    Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

    1095

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Ca

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    Nguồn chuẩn

    Ca

    02 nguồn

    125

    Máy đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    A,V,Ω, Hz

    125

    C. Định mứcvật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    8

    1,6

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    5

    0,625

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    quyển

    1

    1

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    50.000

    50.000

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    5.000

    5.000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    PHỤ LỤC XXVIII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU (AC VOLTAGE)(V07.06/ SINGLE JUNCTION THERMAL CONVERTER)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    37,5

    Bậc: 5/9

    125

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    50

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    25

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    18

    Bậc: 5/9

    10

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5//9

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình đô: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    12,5

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    201

    - Hiệu chuẩn chuẩn

    0

    + Kiểm tra bên ngoài

    6

    + Kiểm tra kỹ thuật

    16

    + Kiểm tra đo lường

    141

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    16

    - Đánh giá độ chính xác

    8

    - Đánh giá độ ổn định

    8

    - Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    6

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Ổn áp

    Ca

    10kVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10~90)%RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1095

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1095

    Thiết được kiểm soát rung động

    Ca

    Gia tốc: ≤ 0,001 g

    1095

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Ca

    Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

    1095

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    Nguồn chuẩn

    Ca

    02 nguồn

    125

    Máy đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    A,V, Ω, Hz

    125

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    8

    1,6

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    5

    0,625

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1

    1

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    50.000

    50.000

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    5.000

    5.000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    PHỤ LỤC XXIX

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: CÔNG SUẤT ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (ACPOWERS)
    (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởngBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    37,5

    Bậc: 5/9

    125

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    50

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    25

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    1

    Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp hợp tác hiệu chuẩn, vận chuyển di chuyển hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết biệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số. V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    18

    Bậc: 4/9

    5

    Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 4/9

    6

    Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    6

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 4/9

    6

    Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06

    6

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    201

    Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    6

    + Kiểm tra kỹ thuật

    16

    + Kiểm tra đo lường

    141

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    16

    Đánh giá độ chính xác

    8

    Đánh giá độ ổn định

    8

    Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    6

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Ổn áp

    Ca

    10kVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10~90)%RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1095

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1095

    Thiết được kiểm soát rung động

    Ca

    Gia tốc: ≤ 0,001 g

    1095

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Ca

    Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz

    Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m

    1095

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    Nguồn chuẩn

    Ca

    02 nguồn

    125

    Máy đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    A, V, Ω, Hz

    125

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 w

    8

    1,6

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    5

    0,625

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1

    1

    Bảo hộ lao động

    Bộ

    4

    4

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    50.000

    50.000

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    5.000

    5.000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    PHỤ LỤC XXX

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
    TÊN CHUẨN: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (ENERGY)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.

    2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:

    - Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.

    - Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.

    - Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.

    - Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.

    - Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia

    Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    37,5

    Bậc: 5/9

    125

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    50

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....

    a

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    25

    b

    Định mức cbà lao động phổ thbà

    Bậc: 3/12

    25

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    18

    Bậc: 5/9

    22,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    12,5

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 5/9

    201

    Hiệu chuẩn chuẩn

    + Kiểm tra bên ngoài

    6

    + Kiểm tra kỹ thuật

    16

    + Kiểm tra đo lường

    141

    + Đánh giá độ khbà đảm bảo đo

    16

    Đánh giá độ chính xác

    8

    Đánh giá độ ổn định

    8

    Báo cáo thường xuyên, định kỳ.

    6

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Điều hòa nhiệt độ

    Ca

    12 000 BTU

    1095

    Máy hút ẩm

    Ca

    100 lít/ngày; 1000 W

    1095

    Ổn áp

    Ca

    10kVA

    1095

    Nhiệt kế

    Ca

    (0 ~ 50) °C

    1095

    Ẩm kế

    Ca

    (10~90)%RH

    1095

    Áp kế

    Ca

    (0 ÷ 1,5) bar Abs

    1095

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1095

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1095

    Thiết được kiểm soát rung động

    Ca

    Gia tốc: ≤0,001g

    1095

    Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục

    Ca

    Tần số: 20 Hz ÷2000 Hz

    Phạm vi đo: 1 v/m ÷ 200 kv/m

    1095

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    125

    Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    12,5

    Nguồn chuẩn

    Ca

    02 nguồn

    125

    Máy đo vạn nẩm thựcg

    Ca

    A, V, Ω, Hz

    125

    C. Địnhmức vật tư

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    (thực hiện trong 1 năm)

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt

    Thiết được chiếu sáng

    chiếc

    36 W

    8

    1,6

    Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ)

    bộ

    Gỗ cbà nghiệp

    5

    0,625

    Giấy

    gram

    A4

    5

    5

    Bút bi

    hộp

    1

    1

    Ghim

    hộp

    1

    1

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1

    1

    Bảo hộ lao động

    bộ

    4

    4

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    50.000

    50.000

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    10.000

    10.000

    Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)

    thùng

    Gỗ

    1

    1

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50HZ

    5.000

    5.000

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    220VAC-50 HZ

    10.000

    10.000

    PHỤ LỤC XXXI

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
    XÂY DỰNG QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬNGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
     (Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)

    I. Khái quát cbà cộng

    1. Xây dựng quytrình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường là xâydựng các tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường để thực hiện thống nhất trong quản lý ngôi ngôi nhànước về kỹ thuật đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng ban hành.

    2. Các nội dung cbà cbà cbà việc xây dựng quytrình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường gồm 11cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tại Quy trình xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

    Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

    II. Định mức

    A. Địnhmức lao động

    STT

    Nội dung cbà cbà cbà việc

    Định mức(Cbà)

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    A

    Lao động trực tiếp

    I

    Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan để xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (ĐLVN)

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    2

    Bậc: 3/9

    2

    II

    Cbà cbà cbà việc 2: Biên soạn dự thảo quy trình ĐLVN

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    20

    Bậc: 4/9

    20

    III

    Cbà cbà cbà việc 3: Viết thuyết minh kèm tbò dự thảo quy trình ĐLVN

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    2

    Bậc: 4/9

    2

    IV

    Cbà cbà cbà việc 4: Họp Ban kỹ thuật đo lường (TC)

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    2

    Bậc: 3/9

    2

    V

    Cbà cbà cbà việc 5: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, Trung tâm...), chuyên gia độc lập

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    2

    VI

    Cbà cbà cbà việc 6: Tổng hợp, xử lý ý kiến

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    3

    VII

    Cbà cbà cbà việc 7: triển khai thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (Đối với các quy trình mới mẻ mẻ xây dựng)

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 2/9

    1

    Bậc: 3/9

    1

    VIII

    Cbà cbà cbà việc 8: Họp hội hợp tác thẩm xét kỹ thuật

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    1,5

    Bậc: 4/9

    1,5

    IX

    Cbà cbà cbà việc 9: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 3/9

    1,5

    Bậc: 4/9

    1,5

    X

    Cbà cbà cbà việc 10: Thẩm xét hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc: 4/9

    0,5

    Bậc: 5/9

    0,5

    XI

    Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ trình duyệt

    Định mức cbà lao động có chuyên môn

    Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07

    Bậc 3/9

    1,5

    Bậc: 4/9

    1,5

    B

    Định mức lao động gián tiếp

    - Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường gia tbò quy định.

    - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.

    B. Địnhmức thiết được

    STT

    Tên thiết được

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan

    - Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    2,5

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    1,5

    2

    Cbà cbà cbà việc 2: Biên soạn dự thảo quy trình ĐLVN

    - Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    32

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Máy in Laser màu

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    16

    3

    Cbà cbà cbà việc 3: Viết thuyết minh kèm dự thảo quy trình ĐLVN

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    4

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    1

    - Máy in Laser màu

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    1

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    4

    4

    Cbà cbà cbà việc 4: Họp Ban kỹ thuật đo lường (TC)

    - Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    3

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Máy in Laser màu

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    1,5

    5

    Cbà cbà cbà việc 5: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, Trung tâm...), chuyên gia độc lập

    - Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1,5

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Máy in Laser màu

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    1,5

    6

    Cbà cbà cbà việc 6: Tổng hợp, xử lý ý kiến

    - Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Máy in Laser màu

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    1

    7

    Cbà cbà cbà việc 7: Triển khai thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (Đối với các quy trình mới mẻ mẻ xây dựng)

    Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    2

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    2

    8

    Cbà cbà cbà việc 8: Họp hội hợp tác thẩm xét kỹ thuật

    - Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    2,5

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    1,5

    9

    Cbà cbà cbà việc 9: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN

    - Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Máy in Laser màu

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    1

    10

    Cbà cbà cbà việc 10: Thẩm xét hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN

    - Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    1

    11

    Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ trình duyệt

    - Máy tính để bàn

    Ca

    Loại thbà dụng

    1

    - Máy in Laser

    Ca

    In A4, 2 mặt

    0,5

    - Máy in Laser màu

    Ca

    In A4, in màu 2 mặt

    0,5

    - Điều hòa

    Ca

    12 000 BTU

    1

    C. Địnhmức vật tư, nhiên liệu

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tiêu hao

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (7)

    I

    Xây dựng hoàn thiện 01 quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

    Các thiết được vẩm thực phòng (bàn, ghế, tủ)

    Bộ

    Gỗ

    01

    0,125

    Giấy A4

    gram

    10

    10

    Bút bi

    cái

    20

    20

    Sổ ghi chép

    quyển

    5

    5

    Mực in

    hộp

    2

    2

    Mực in màu

    hộp

    1

    1

    Túi đựng tài liệu

    cái

    20

    20

    Ghim

    hộp

    3

    3

    Kẹp giấy

    hộp

    5

    5

    Bìa cứng - File càng cua (5cm)

    cái

    10

    10

    Dập ghim

    cái

    1

    0,2

    Bút nhớ dòng

    cái

    3

    3

    Điện nẩm thựcg (nhiên liệu)

    kW

    480

    480

    • Lưu trữ
    • Ghi chú
    • Ý kiến
    • Facebook
    • Email
    • In
    • Bài liên quan:
    • Định mức lao động của tiện ích sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
    • >>Xbé thêm
    • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
    • Hỏi đáp pháp luật
    Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
    Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

    Tên truy cập hoặc Email:

    Mật khẩu xưa xưa cũ:

    Mật khẩu mới mẻ mẻ:

    Nhập lại:

    Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

    E-mail:

    Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

    Tiêu đề Email:

    Nội dung:

    Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

    Email nhận thbà báo:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

    Email nhận thbà báo:

    Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Contacts

LSEG Press Office

Harriet Leatherbarrow

Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001

Email:  newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com

About Us

LCH. The Markets’ Partner. 
 
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.

As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.

Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.